11 từ nối điển hình trong ngữ pháp tiếng Trung
1. Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian
( 表示时间 Biǎoshì shíjiān )
• 1. 起初
Qǐchū
Đầu tiên
起初她很怀疑;后来她就相信了。
Qǐchū tā hěn huáiyí ; hòulái tā jiù xiāngxìnle
Ban đầu anh ấy rất nghi ngờ, sau này anh ta liền tin rồi.
• 2. 接下来
jiē xiàlái
Tiếp theo
先冷却调味汁。接下来,放入欧芹。
Xiān lěngquè tiáowèizhī.jiēxiàlái, fàngrù ōu qín
Đầu tiên ướp gia vị, sau đó cho thêm rau mùi tây.
• 3. 然后
ránhòu
Sau đó, tiếp đó
再玩一次,然后就睡觉。
Zài wán yícì, ránhòu jiù shuìjiào.
Lại chơi thêm 1 lần rồi đi ngủ.
• 4. 后来
hòulái
Sau đó
开始很好玩,但后来变得很费劲。
Kāishǐ hěn hǎowán, dàn hòulái biàn de hěn fèijìn.
ban đầu rất dễ chơi nhưng sau đó trở nên rất tốn sức (khó khăn).
• 5. 不久
bùjiǔ
Không lâu
……之后不久
……zhīhòu bùjiǔ
Không lâu sau đó
不久圣诞节就要到了。
Bùjiǔ shèngdànjié jiùyào dàole.
Không lâu nữa tới giáng sinh rồi.
• 6. 最后
zuìhòu
Cuối cùng
最后,我们决定去看电影。
Zuìhòu, wǒmen juédìng qù kàn diànyǐng.
Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim
• 7. 最终
zuìzhōng
Sau cùng
最终,一切都不顺心。
Zuìzhōng, yíqiè dōu bú shùnxīn.
Sau cùng, toàn bộ đều không vừa ý.
• 8. 最近
zuìjìn
Gần đây
最近没什么好消息。
Zuìjìn méishénmē hǎoxiāoxi.
Gần đây không có tin tức gì tốt
• 9. 自从那时起
zìcóng nà shí qǐ
Bắt đầu từ khi đó
自从那时起,消化便已失常。
zìcóng nàshí qĭ xiāohuà biàn yĭ shīcháng
bắt đầu từ khi đó, tiêu hóa trở nên không bình thường
• 10. 那以后
nà yǐhòu
Từ sau đó
那以后都别找我。
nà yĭhòu dōu bié zhăo wŏ
từ sau đều đừng tìm tôi.
• 11. 不一会儿
bù yīhuǐ’er
Không lâu sau
不一会儿,一辆救护车开来。
bùyīhuìér yīliàng jiùhùchē kāilái
không lâu sau, 1 chiếc xe cứu thương đi tới.
• 12. 一会儿
yīhuǐ’er
Một lát sau
我一会儿就能把它做完。
Wǒ yíhuìr jiù néng bǎ tā zuòwán.
Một lúc sau tôi có thể làm xong nó rồi.
• 13. 首先/ 第一点
shǒuxiān / dì yī diǎn
Đầu tiên/ điều thứ nhất
她首先给她妈妈打电话才合适。
Tā shǒuxiān gěi tā māma dǎdiànhuà cái héshì.
Anh ta gọi cho mẹ anh ấy đầu tiên mới thích hợp.
• 14. 在此期间 / 同时
zài cǐ qíjiān/tóngshí
Cùng thời điểm này/ đồng thời
在此期间, 你该怎么办呢?
zàicĭqījiān nĭ gāi zĕnmebàn ne ?
bạn nên làm gì tại thời điểm này đây?
• 15. 直到现在
zhídào xiànzài
Cứ thế cho tới bây giờ
直到现在,我问心无愧。
zhídàoxiànzài wŏ wènxīnwúkuì
Cho đến bây giờ, lương tâm tôi đều rõ ràng.
• 16. 当……的时候
dāng…… de shíhou
Khi …..
当我再一次看到他的时候…
Dāng wǒ zàiyícì kàndào tā de shíhou,…
Khi tôi nhìn thấy anh ấy lần nữa,…
• 17. … 在……岁的时候
… zài……suì de shíhou
Khi….. (bao nhiêu) tuổi
他在17 岁的时候,父母准许他从军。
tā zài suì de shíhòu fùmŭ zhŭnxŭ tā cóngjūn
khi anh ta 17 tuổi, bố mẹ anh ta cho phép anh ta gia nhập quân ngũ
• 18. 一……就……
yī……jiù……
Vừa………….liền………….
我一开始就喜欢她。
Wǒ yìkāishǐ jiù xǐhuan tā.
Tôi vừa mới bắt đầu liền thích cô ấy
• 19. 几天前
jǐ tiān qián
Mấy ngày trước
几天前,他刚从土牢里被放出来。
Jǐ tiān qián,tā gāng cóng tǔláo lǐ bèi fàng chūlái.
Mấy ngày trước anh ta vừa được thả từ trong tù
• 20. 天黑后/前
tiān hēi hòu/qián
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối
天黑后别往外跑
tiānhēi hòu bié wăng wài păo
Sau khi trời tối đừng có ra ngoài chạy bộ
• 21. 有一天
yǒu yītiān
Có một hôm
有一天我们会再见面的
Yǒuyìtiān wǒmen huì zài jiànmiàn de
Có một ngày rồi chúng ta sẽ gặp lại nhau
2. Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian
(表示空间:biǎoshì kōngjiān)
• 1. 与……相对
yǔ……xiāngduì
Đối lập lại với…….
与正确相对的就是错误。
Yǔ zhèngquè xiāngduì de jiùshì cuòwù.
Đối lập với đúng chính là sai
• 2. 靠近
kàojìn
Sát với, tiến gần
他尽可能地靠近马路。
Tā jìnkěnéng de kàojìn mǎlù.
Anh ta cố hết khả năng tới gần đường lớn
• 3. 在……的另一边
zài……de lìng yībiān
Phía khác của….
我的办公室在市区的另一边。
Wǒ de bàngōngshì zài shìqū de lìngyìbiān.
Văn phòng của tôi ở phía bên kia của thành phố.
• 4. 在周围
zài zhōuwéi
Ở xung quanh
我注意到他在周围徘徊。
wŏ zhùyì dào tā zài zhōuwéi páihuái
Tôi để ý thấy anh ta đang lang thang quanh đó.
3. Từ nối tiếng Trung biểu thị đưa ra ví dụ
(表示列举:biǎoshì lièjǔ)
• 1. 例如:……
Lìrú:……
Ví dụ:…..
在化学课上,我们学习分子的构成,例如水分子的构成。
Zài huàxué kè shàng, wǒmen xuéxí fēnzǐ de gòuchéng, lìrú shuǐfēnzǐ de gòuchéng.
Tại tiết hóa học, chúng tôi học cấu thành của phân từ, ví dụ như cấu thành phân tử của nước.
• 2. 即……
Jí……
Chính là…….
飞机即将起飞,全体乘客都系好了安全带。
Fēijī jíjiāng qǐfēi, quántǐ chéngkè dōu jìhǎole ānquándài.
Máy bay cất cánh rồi, toàn thể hành khách đều đã thắt dây an toàn.
• 3. 也就是说
Yě jiùshì shuō
Cũng có nghĩa là……
我觉得汤姆长得一般,也就是说,他长得没那么帅。
Wǒ juéde tāngmǔ zhǎng de yìbān, yějiùshìshuō, tā zhǎng de méi nàme shuài.
Tôi cảm thấy Tom trông bình thường, nghĩa là anh ấy trông không đẹp trai như thế
• 4. 如……
rú……
Ví như:……..
他勇猛如虎!
Tā yǒngměng rú hǔ!
Anh ta dũng mãnh như hổ!
• 5. 拿……来说
ná……lái shuō
Lấy……làm ví dụ
拿你来说,本是贤妻良母一个。
ná nĭ láishuō bĕn shì xián qī liáng mŭ yīgè
lấy bạn làm ví dụ, chính là 1 người vợ, 1 người mẹ tốt.
• 6. 像……
xiàng……
Giống như………
他长得像妈妈。
Tā zhǎng de xiàng māmā.
Anh ấy trông giống mẹ
4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu
(表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)
• 1. 像
Xiàng
Giống như
像花儿一样美丽
xiàng huār yíyàng měilì
đẹp như hoa
• 2. 不像
bù xiàng
Không giống
他完全不像总裁。
Tā wánquán bú xiàng zǒngcái.
Anh ta hoàn toàn không giống tổng giám đốc
• 3. 同样地
tóngyàng de
Y hệt, như nhau
这两个男孩同样地聪明。
zhè liănggè nánhái tóngyàng dì cōngmíng
2 đứa trẻ này thông minh như nhau
• 4. 与……相比
yǔ……xiāng bǐ
So sánh với………
与这些相比我更喜欢那些
Yǔ zhèxiē xiāngbǐ wǒ gèng xǐhuan nàxiē
So với những món này tôi càng thích những cái kia
• 5. 然而
rán’ér
Thế mà, song…
他发了财,然而生活依然俭朴。
Tā fālecái,rán’ér shēnghuó yīrán jiǎnpǔ.
Anh ta đã giàu rồi, thế mà sống vẫn rất giản dị
• 6. 正相反
zhèng xiāngfǎn
Vừa hay ngược lại
我相信的和你说的正相反
wŏ xiāngxìn de hé nĭ shuō de zhèngxiāngfăn
cái tôi tin tưởng và cái tôi nói tương phản nhau
• 7. 与……不同
yǔ……bùtóng
Không giống với………
与天文学不同,星象学不能算是精确意义上的科学。
yŭ tiānwénxué bùtóng xīngxiàngxué bùnéng suànshì jīngquè yìyì shàng de kēxué
Không giống như thiên văn học, chiêm tinh học không thể được coi là khoa học theo nghĩa chính xác.
• 8. 一方面……另一方面
yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn
Một mặt……….mặt khác……..
一方面来说,他本质上是个乖孩子,但是另一方面,他慢慢堕落了。
Yìfāngmiàn láishuō, tā běnzhìshàng shì gè guāi háizi, dànshì lìngyìfāngmiàn, tā mànmàn duòluòle.
Một mặt mà nói, cậu ấy bản chất là 1 đứa trẻ ngoan, nhưng mà mặt khác anh ta đang dần dần thay đổi ( theo chiều hướng xấu)
5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung
(表示增补:biǎoshì zēngbǔ)
• 1. 而且
Érqiě
Hơn nữa
不但……而且
bùdàn……érqiě
Không những….mà còn……..
他不但说谎而且对每个人都没有礼貌。
tā bùdàn shuōhuăng érqiĕ duì mĕigè rén dōu méiyŏu lĭmào
anh ta không những nói láo còn không lịch sự với mọi người
• 2. 此外
cǐwài
Ngoài ra
他们提供了可观的基本工资,此外还有大量的福利。
Tāmen tígōngle kěguān de jīběngōngzī, cǐwài háiyǒu dàliàng de fúlì.
Bọn họ cấp lương cơ bản đáng kể ( ý nói lương khá cao) ngoài ra còn có rất nhiều phúc lợi.
• 3. 并且
bìngqiě
Đồng thời
她聪明并且用功。
Tā cōngmíng bìngqiě yònggōng.
Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ
• 4. 除了……之外
chúle……zhī wài
Ngoài…………..ra
除了你之外,谁也不会这样自私。
chúle nĭ zhīwài shuí yĕ bùhuì zhèyàng zìsī
không ai ngoài trừ bạn có thể ích kỉ như vậy
• 5. 而且、更重要的
érqiě, gèng zhòngyào de
Hơn nữa, càng quan trọng hơn là……………
销售不仅逻辑性要强,而且更重要的一点还要能够打动人心。
xiāoshòu bùjĭn luójíxìng yàoqiáng érqiĕ gèng zhòngyào de yīdiăn háiyào nénggòu dădòng rénxīn
bán hàng không chỉ cần logic nhiều, mà còn càng quan trọng hơn là cần đánh vào tâm lí con người.
• 6. 另一方面
lìng yī fāngmiàn
Mặt khác……
另一方面,她受到了最高级别的保护。
Lìngyìfāngmiàn, tā shòudàole zuìgāo jíbié de bǎohù.
Mặt khác, cô ấy được bảo vệ 1 cách nghiêm ngặt nhất
• 7. 更糟糕的是
gèng zāogāo de shì
Tồi tệ hơn là…………
更糟糕的是也没什么技能。
gèng zāogāo de shì yĕ méishénme jìnéng
Thậm chí tệ hơn cũng không có kỹ năng gì.
• 8. 包括
bāokuò
Bao gồm:…………..
人生包括出生、成长和死亡。
Rénshēng bāokuò chūshēng 、 chéngzhǎng hé sǐwáng
Đời người bao gồm việc sinh ra, lớn lên và chết đi.
6. Từ nối tiếng Trung Biểu thị nguyên nhân
(表示因果:biǎoshì yīnguǒ)
• 1. 因为
Yīnwèi
Bởi vì
比赛因为天气恶劣,取消了。
Bǐsài yīnwèi tiānqì’èliè, qǔxiāole.
Trận đấu do thời tiết xấu nên hủy rồi.
• 2. 既然
jìrán
Nếu đã
既然有事,何不早说?
Jìrán yǒushì,hébù zǎoshuō?
Nếu đã có chuyện, tại sao không nói sớm?
• 3. 由于
yóuyú
Do
人类由于战争而发疯。
Rénlèi yóuyú zhànzhēng ér fāfēng
Con người điên cuồng vì chiến tranh
• 4. 因此
yīncǐ
Vì vậy
价格不合理,因此我们没买。
Jiàgé bùhélǐ, yīncǐ wǒmen méi mǎi.
Giá cả không hợp lí, vì vậy chúng tôi không mua
• 5. 所以
suǒyǐ
Cho nên
路上堵车,所以我迟到了。
Lùshàng dǔchē,suǒyǐ wǒ chídàole.
Trên đường tắc xe, cho nên tôi đến muộn rồi.
• 6. 由于这个原因
yóuyú zhège yuányīn
Vì nguyên nhân này
由于这个原因,我们永远不能拥有一切。
yóuyú zhègè yuányīn wŏmen yŏngyuăn bùnéng yōngyŏu yīqiè
Vì lý do này, chúng ta không bao giờ có thể có được tất cả.
• 7. 如果不是这样
rúguǒ bùshì zhèyàng
Nếu như không phải vậy
如果不是这样, 就不会发生这样的衰变。
rúguŏ bùshì zhèyàng jiù bùhuì fāshēng zhèyàng de shuāibiàn
nếu như không phải như vậy sẽ không phát sinh sự suy tàn như thế
7. Từ nối biểu thị mục đích
(表示目的:biǎoshì mùdì)
• 1. 为了…..
Wèile…..
Để/ vì……
为了这房子,你欠了多少钱?
Wèile zhè fángzi, nǐ qiànle duōshǎo qián ?
Vì căn nhà này, bạn nợ bao nhiêu tiền?
• 2. 为….
Wèi….
Để/ vì……
她为贷款而发愁。
Tā wèi dàikuǎn ér fāchóu.
Anh ta vì khoản vay mà sầu lo
8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh
(表示递进或强调:Biǎoshì dì jìn huò qiángdiào)
• 1. 况且
Kuàngqiě
Hơn nữa/ vả lại
况且,这也不是第一次了。
kuàngqiĕ zhè yĕ bùshì dìyīcì le
vả lại đây cũng không phải lần đầu tiên rồi.
• 2. 更重要的是
gèng zhòngyào de shì
Quan trọng hơn là……..
更重要的是我希望你找到真爱。
gèng zhòngyào de shì wŏ xīwàng nĭ zhăodào zhēnài
quan trọng hơn là tôi hi vọng bạn tìm được tình yêu đích thực
• 3. 事实上
shìshí shàng
Trên thực tế
事实上,他们最终打算结婚了。
Shìshíshàng, tāmen zuìzhōng dǎsuan jiéhūnle.
Trên thực tế, bọn họ cuối cùng tính toán kết hôn rồi.
• 4. 换句话说
huàn jù huàshuō
Nói theo cách khác
换句话说, 你将代替他来, 对吗?
huànjùhuàshuō nĭ jiāng dàitì tā lái duì ma
nói theo cách khác, bạn đại diện thay anh ta tới đúng không?
• 5. 那样的话
nàyàng dehuà
Nói như vậy
那样的话,他只得和你睡。
nàyàngdehuà tā zhĭdé hé nĭ shuì
nói như vậy, anh ta chỉ có ngủ với bạn thôi.
• 6. 特别地
tèbié de
Đặc biệt………
特别地,我们学过质心的概念。
tèbié dì wŏmen xué guò zhìxīn de gàiniàn
đặc biệt là chúng tôi đã học khái niệm lực hấp dẫn
9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt
(表示转折:biǎoshì zhuǎnzhé)
• 1. 但是
Dànshì
Nhưng
虽然下雨,但是不冷。
Suīrán xiàyǔ,dànshì bùlěng.
Mặc dù trời mưa nhưng không lạnh
• 2. 然而
rán’ér
Thế mà, song
她虽然很疲倦,然而她却继续工作。
Tā suīrán hěn píjuàn, rán’ér tā què jìxù gōngzuò.
Mặc dù cô ấy rất mệt nhưng cô ấy vẫn tiếp tục làm việc
10. Từ nối tiếng Hoa biểu thị tổng kết
(表示总结:biǎoshì zǒngjié)
• 1. 简言之
Jiǎn yán zhī
Nói một cách đơn giản
简言之,历史是这样的。
Jiǎnyánzhī, lìshǐ shì zhèyàng de.
Nói tóm lại lịch sử là như vậy.
• 2. 总之
zǒngzhī
Nói tóm lại
总之,请尽快做这件事。
Zǒngzhī, qǐng jìnkuài zuò zhè jiàn shì.
Nói tóm lại hãy làm việc này nhanh nhất có thể
• 3. 一般说来
yībān shuō lái
Thông thường mà nói
一般说来,每月有200人死亡。
Yìbānshuōlái, měiyuè yǒu 200 rén sǐwáng.
Thông thường mà nói mỗi tháng có 200 người chết.
• 4. 最后
zuìhòu
Cuối cùng
最后,我已成功地找到你。
Zuìhòu, wǒ yǐ chénggōng de zhǎodào nǐ.
Cuối cùng, tôi cũng thành công tìm thấy bạn
• 5. 从总体来看
cóng zǒngtǐ lái kàn
từ góc độ tổng thể mà nói
总体来看,手机游戏行业全面亏损已是不争的事实。
zŏngtĭ láikàn shŏujīyóuxì xíngyè quánmiàn kuīsŭn yĭshì bùzhēng de shìshí
từ góc độ tổng thể mà nói ngành công nhiệp trò chơi trên điện thoại trước mắt thua lỗ đã là thực tế không thể chối cãi
• 6. 大体上
dàtǐ shàng
Nói chung
大体上来说,你的想法还不错。
dàtĭshàng láishuō nĭ de xiăngfă hái bùcuò
nói chung, cách nghĩ của bạn vẫn rất tốt
• 7. 所以
suǒyǐ
cho nên
她胃疼,所以只吃了一点儿东西。
Tā wèiténg, suǒyǐ zhǐ chīle yìdiǎnr dōngxi.
Cô ấy đau bụng cho nên chỉ ăn 1 chút.
• 8. 因此
yīncǐ
Vì vậy, do đó
他无法再坚持下去,因此退出了比赛。
Tā wúfǎ zài jiānchíxiàqù, yīncǐ tuìchūle bǐsài.
Anh ấy không thể kiên trì thêm, vì vậy rời khỏi trận đấu rồi.
• 9. 这样
zhèyàng
Như vậy
这样比较是不公平的
Zhèyàng bǐjiào shì bùgōngpíng de
Như vậy tương đối không công bằng
• 10. 很显然
hěn xiǎnrán
Rất hiển nhiên
很显然,他没醉
Hěn xiǎnrán, tā méi zuì
Rất hiển nhiên, anh ta không say rượu
• 11. 毫无疑问
háo wú yíwèn
Không còn nghi ngờ gì
毫无疑问,他的罪名成立。
Háowúyíwèn, tā de zuìmíngchénglì.
Không còn nghi ngờ gì nữa, tội danh của anh ta đã được thành lập
• 12. 大家都知道
dàjiā dōu zhīdào
Mọi người đều biết
虽然“沙发”是个外来词,但大家都知道它的意思。
Suīrán”shāfā”shì gè wàiláicí,dàn dàjiā dōu zhīdào tā de yìsi.
Mặc dù sopha là 1 từ ngữ nước ngoài nhưng mọi người đều biết ý nghĩa của nó
• 13. 据我所知
jù wǒ suǒ zhī
Theo như tôi biết
据我所知,他已在国外学习。
Jùwǒsuǒzhī, tā yǐ zài guówài xuéxí.
Theo như tôi biết, anh ta đã du học nước ngoài